Vòng sơ loại 3 Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ

Hai bảng đấu được tổ chức từ 15 tới 18 tháng 12 năm 2016 ở Cergy-Pontoise của Pháp và Stavanger của Na Uy. Đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng tiếp theo.

Bảng E

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Pháp (H)33000142+129Vòng loại chung kết
2 Ý3200175+26
3 Latvia31002713−63
4 Trung Quốc30003210−80
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà.

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

15 tháng 12 năm 2016
16:00
Latvia 2–3
(2–0, 0–2, 0–1)
 ÝAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 92
Nguồn
Kristiana ApsīteThủ mônDaniela KlotzTrọng tài:
Aina Hove
Melissa Szkola
Trọng tài biên:
Bettina Angerer
Charlotte Girard
Miljone (Pētersone) – 02:321–0
Miljone (Kublina, Pētersone) – 19:192–0
2–128:09 – Elliscasis (De Rocco, Orlandini)
2–233:45 – Mistrotofolo (De Rocco, Saletta)
2–346:18 – Ricca (Gius)
4 phútSố phút bị phạt10 phút
22Số cú đánh31
15 tháng 12 năm 2016
19:30
Trung Quốc 0–3
(0–0, 0–2, 0–1)
 PhápAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 707
Nguồn
He SiyeThủ mônCaroline BaldinTrọng tài:
Nikoleta Celárová
Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Michaela Kúdelová
Zuzana Svobodová
0–128:47 – Jouanny (Fohrer) (EA)
0–232:07 – Baudrit (Duvin, Fohrer)
0–345:06 – Duvin (Fohrer)
8 phútSố phút bị phạt4 phút
8Số cú đánh36
16 tháng 12 năm 2016
16:00
Latvia 4–2
(2–0, 1–2, 1–0)
 Trung QuốcAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 85
Nguồn
Kristiana ApsīteThủ mônHe Siye
Wang Yuqing
Trọng tài:
Aina Hove
Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Charlotte Girard
Zuzana Svobodová
Bičevska (Koka) – 03:221–0
Bičevska (Koka) – 07:202–0
Ag. Apsīte (Koka, Bičevska) – 20:533–0
3–127:52 – Zhang (Baiwei, Kong) (PP2)
3–239:49 – Fang
Pētersone (Mihejenko) – 52:134–2
6 phútSố phút bị phạt0 phút
22Số cú đánh20
16 tháng 12 năm 2016
19:30
Pháp 3–1
(0–0, 1–0, 2–1)
 ÝAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 800
Nguồn
Caroline LambertThủ mônDaniela KlotzTrọng tài:
Nikoleta Celárová
Melissa Szkola
Trọng tài biên:
Magdaléna Čerhitová
Michaela Kúdelová
Allemoz (Locatelli, Passard) – 24:441–0
1–150:09 – Furlani (Gius)
Allemoz (Passard, Aurard) – 58:182–1
Jouanny (Baudrit, Fohrer) (ENG) – 59:133–1
8 phútSố phút bị phạt16 phút
38Số cú đánh14
18 tháng 12 năm 2016
16:00
Ý 3–0
(0–0, 1–0, 2–0)
 Trung QuốcAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 153
Nguồn
Daniela KlotzThủ mônWang YuqingTrọng tài:
Nikoleta Celárová
Aina Hove
Trọng tài biên:
Charlotte Girard
Michaela Kúdelová
Elliscasis (Galtieri) – 28:161–0
Furlani (De Rocco, Dalpra) – 40:092–0
Mattivi (Saletta) (ENG) – 58:583–0
0 phútSố phút bị phạt6 phút
33Số cú đánh17
18 tháng 12 năm 2016
19:30
Pháp 8–1
(4–0, 3–0, 1–1)
 LatviaAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 928
Nguồn
Caroline BaldinThủ mônKristiana ApsīteTrọng tài:
Melissa Szkola
Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Bettina Angerer
Magdaléna Čerhitová
Fohrer (Baudrit) – 01:461–0
Passard (Parment) – 05:482–0
Aurard (Passard) – 08:063–0
Passard (Allemoz) – 11:124–0
Escudero (Bouché) – 23:255–0
Jouanny (Vix) – 23:526–0
Fohrer (Gendarme) (PP) – 34:557–0
7–142:57 – Ag. Apsīte (Miljone)
Allemoz (Locatelli) (PP) – 52:478–1
12 phútSố phút bị phạt6 phút
49Số cú đánh22

Bảng F

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Na Uy (H)33000152+139Vòng loại chung kết
2 Hungary3200176+16
3 Slovakia3100258−33
4 Kazakhstan30003213−110
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà.

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

16 tháng 12 năm 2016
15:00
Slovakia 3–0
(1–0, 0–0, 2–0)
 KazakhstanDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 48
Nguồn
Romana KiapešováThủ mônDaria DmitrievaTrọng tài:
Gabriella Gran
Kaisa Ketonen
Trọng tài biên:
Liv Andersson
Bente Owren
Mikesková (Kapustová) – 18:511–0
Istocyova (PP) – 45:252–0
Ihnatova (Mikesková, Kapustová) – 57:303–0
10 phútSố phút bị phạt12 phút
31Số cú đánh17
16 tháng 12 năm 2016
18:30
Hungary 0–4
(0–1, 0–3, 0–0)
 Na UyDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 331
Nguồn
Anikó NémethThủ mônEna NyströmTrọng tài:
Deana Cuglietta
Katie Guay
Trọng tài biên:
Jacqueline Spresser
Johanna Taurianen
0–116:17 – Morset (Haug-Hansen) (PP)
0–233:11 – Martinsen
0–336:59 – Haug-Hansen (Olafsen) (PP)
0–437:43 – Bergesen (Pedersen)
6 phútSố phút bị phạt8 phút
23Số cú đánh30
17 tháng 12 năm 2016
15:00
Slovakia 0–2
(0–0, 0–0, 0–2)
 HungaryDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 70
Nguồn
Romana KiapešováThủ mônAnikó NémethTrọng tài:
Gabriella Gran
Katie Guay
Trọng tài biên:
Bente Owren
Johanna Taurianen
0–149:07 – Gowie (T. Horváth, Dabasi)
0–259:07 – Kiss (Grković) (SH, ENG)
6 phútSố phút bị phạt10 phút
29Số cú đánh26
17 tháng 12 năm 2016
18:30
Na Uy 5–0
(1–0, 1–0, 3–0)
 KazakhstanDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 216
Nguồn
Ena NyströmThủ mônDaria Dmitrieva
Aizhan Raushanova
Trọng tài:
Deana Cuglietta
Kaisa Ketonen
Trọng tài biên:
Jessica Lundgren
Jacqueline Spresser
Fischer (Holøs) – 13:011–0
Morset (Dalen, Sirum) – 25:122–0
Sirum (Engmann) – 48:003–0
Bialik (Fischer) – 48:284–0
Engmann (Fischer, Olafsen) – 57:595–0
6 phútSố phút bị phạt8 phút
53Số cú đánh11
18 tháng 12 năm 2016
14:30
Kazakhstan 2–5
(0–0, 1–3, 1–2)
 HungaryDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 34
Nguồn
Daria Dmitrieva
Aizhan Raushanova
Thủ mônAnikó NémethTrọng tài:
Deana Cuglietta
Gabriella Gran
Trọng tài biên:
Liv Andersson
Jacqueline Spresser
0–123:03 – H. Pintér (L. Pintér, Medgyes) (PP)
0–227:47 – Somogyi (Medgyes, Kiss)
0–329:07 – H. Pintér
Koroleva (Aldabergenova, Konysheva) – 37:351–3
1–445:01 – Medgyes (Dabasi, Gowie) (PP)
1–550:13 – T. Horváth (Dabasi) (PP)
Ryspek (Fux) – 56:102–5
16 phútSố phút bị phạt2 phút
26Số cú đánh37
18 tháng 12 năm 2016
18:00
Na Uy 6–2
(1–0, 2–2, 3–0)
 SlovakiaDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 244
Nguồn
Ena NyströmThủ mônRomana KiapešováTrọng tài:
Katie Guay
Kaisa Ketonen
Trọng tài biên:
Jessica Lundgren
Johanna Taurianen
Martinsen (Haug-Hansen, Tendenes) – 13:361–0
1–120:45 – Istocyova (Klimešová) (PP)
Sirum (Morset, Olafsen) (PP2) – 25:412–1
Fischer (Dalen, Bialik) – 28:153–1
3–230:14 – Ihnatova (Klimešová, Gápová)
Tendenes (Hjelm, Sirum) – 41:044–2
Fischer (Bialik) – 48:155–2
Holos (Martinsen, Dalen) (PP2) – 55:026–2
33 phútSố phút bị phạt16 phút
38Số cú đánh21

Liên quan

Khúc Khúc côn cầu trên cỏ Khúc côn cầu Khúc thịt bò Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ Khúc hát mặt trời Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nam

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ http://www.iihf.com/home-of-hockey/championships/o... http://www.iihf.com/home-of-hockey/news/news-singl... http://www.iihf.com/home-of-hockey/news/news-singl... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620000_FIN... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620901_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620902_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620903_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621000_FIN... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621901_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621902_74_...